Đọc nhanh: 共聚 (cộng tụ). Ý nghĩa là: tổng hợp (hoá chất).
共聚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hợp (hoá chất)
两种或两种以上的单体聚合成高分子化合物如丁二烯和苯乙烯聚合成丁苯橡胶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共聚
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 大家 欢聚一堂 , 共度 良宵
- mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
聚›