Đọc nhanh: 囤聚 (độn tụ). Ý nghĩa là: tích trữ; trữ (hàng hoá). Ví dụ : - 囤聚木材 trữ gỗ
囤聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích trữ; trữ (hàng hoá)
储存聚集 (货物)
- 囤聚 木材
- trữ gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囤聚
- 囤聚 木材
- trữ gỗ
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 囤 了 很多 衣服
- Họ đã tích trữ nhiều quần áo.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囤›
聚›