Đọc nhanh: 打散 (đả tán). Ý nghĩa là: đập (một quả trứng), chia tay, phân tán. Ví dụ : - 土司沾上打散的蛋液及牛奶 Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
打散 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đập (một quả trứng)
to beat (an egg)
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
✪ 2. chia tay
to break sth up
✪ 3. phân tán
to scatter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打散
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 行李 没 打 好 , 都 散 了
- Hành lí không buộc cẩn thận, rơi rớt hết cả rồi.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
散›