Đọc nhanh: 逃散 (đào tán). Ý nghĩa là: chạy tứ tán; chạy trốn mỗi người một ngả; chạy tan tác. Ví dụ : - 寻找逃散的亲人。 tìm kiếm người thân thất lạc.
逃散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy tứ tán; chạy trốn mỗi người một ngả; chạy tan tác
逃亡失散
- 寻找 逃散 的 亲人
- tìm kiếm người thân thất lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃散
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 四散 逃亡
- lánh nạn khắp nơi.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 寻找 逃散 的 亲人
- tìm kiếm người thân thất lạc.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
逃›