Đọc nhanh: 兜拢 (đâu long). Ý nghĩa là: hợp long; hợp lại.
兜拢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp long; hợp lại
合拢;合到一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜拢
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 挎着 布 兜子
- Anh ấy đeo túi vải.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 他 在 努力 拉拢 新 客户
- Anh ấy đang nỗ lực để lôi kéo khách hàng mới.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
拢›