Đọc nhanh: 飞散 (phi tán). Ý nghĩa là: bay ra; toả ra; bốc hơi (khói, sương), tản ra; tản ra xung quanh (chim). Ví dụ : - 一团浓烟在空中飞散着,由黑色渐渐变成灰白。 cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.. - 麻雀听到枪声惊慌地飞散了。 chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
飞散 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bay ra; toả ra; bốc hơi (khói, sương)
(烟、雾等) 在空中飘动着散开
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
✪ 2. tản ra; tản ra xung quanh (chim)
(鸟等) 飞着向四下散开
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞散
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
飞›