Đọc nhanh: 堆聚 (đôi tụ). Ý nghĩa là: chồng chất; xếp đống.
堆聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồng chất; xếp đống
堆积;聚集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆聚
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
聚›