Đọc nhanh: 并拢 (tịnh long). Ý nghĩa là: khép lại; hợp lại; sát vào nhau, tụm; chụm. Ví dụ : - 五指并拢 năm ngón tay khép lại
并拢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khép lại; hợp lại; sát vào nhau
合并靠拢
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
✪ 2. tụm; chụm
合到一起; 闭合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并拢
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
拢›