Đọc nhanh: 蜂聚 (phong tụ). Ý nghĩa là: ùn ùn kéo đến; lũ lượt; xúm xít như đàn ong.
蜂聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ùn ùn kéo đến; lũ lượt; xúm xít như đàn ong
像蜂群似的聚在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂聚
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 记者 们 蜂聚 到 现场
- Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
蜂›