Đọc nhanh: 参天 (tham thiên). Ý nghĩa là: chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngất, cheo veo. Ví dụ : - 古柏参天。 cây bách cổ thụ cao ngất tầng mây. - 参天大树。 cây đại thụ cao chọc trời. - 松柏参天。 tùng bách ngút trời
参天 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngất
(树木等)高耸在天空中
- 古柏 参天
- cây bách cổ thụ cao ngất tầng mây
- 参天大树
- cây đại thụ cao chọc trời
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cheo veo
高耸在天空中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参天
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 你 参观 过 天坛 吗 ?
- Bạn đã từng tham quan Thiên Đàn chưa?
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 他 今天 参加考试
- Anh ấy hôm nay tham gia thi.
- 你 务必 参加 今天 会议
- Bạn phải tham gia họp hôm nay.
- 今天 参加 的 人 有 好多 ?
- Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
天›