Đọc nhanh: 操场 (thao trường). Ý nghĩa là: bãi tập; sân tập; thao trường . Ví dụ : - 学校新建了一个操场。 Trường học vừa xây một sân tập.. - 我喜欢在操场锻炼身体。 Tôi thích tập thể dục ở bãi tập.. - 运动会将在操场举行。 Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
操场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bãi tập; sân tập; thao trường
供体育锻炼或军事操练用的场地
- 学校 新建 了 一个 操场
- Trường học vừa xây một sân tập.
- 我 喜欢 在 操场 锻炼身体
- Tôi thích tập thể dục ở bãi tập.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 操场
✪ 1. Số lượng + 个 + 操场
số lượng danh
- 我 学校 有 两个 操场
- Trường tôi có hai sân tập.
- 他 学校 有 三个 操场
- Trường anh ấy có ba sân tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操场
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 学生 在 操场 里 操演
- học sinh luyện tập trong bãi tập
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
操›