耸人听闻 sǒngréntīngwén
volume volume

Từ hán việt: 【tủng nhân thính văn】

Đọc nhanh: 耸人听闻 (tủng nhân thính văn). Ý nghĩa là: nói nghe sởn cả tóc gáy. Ví dụ : - 多麽耸人听闻的事! 具备连续剧的一切要素. Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.. - 那部耸人听闻的书曾轰动一时. Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.

Ý Nghĩa của "耸人听闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耸人听闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói nghe sởn cả tóc gáy

故 意说夸大或惊奇的话,使人震惊

Ví dụ:
  • volume volume

    - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • volume volume

    - 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shū céng 轰动一时 hōngdòngyīshí

    - Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耸人听闻

  • volume volume

    - 手下 shǒuxià tīng huà de rén dōu 辞退 cítuì le

    - ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不许 bùxǔ xiàng 主人 zhǔrén 打听 dǎtīng 这件 zhèjiàn shì

    - Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.

  • volume volume

    - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • volume volume

    - 骇人听闻 hàiréntīngwén

    - nghe rợn cả người

  • volume volume

    - 听而不闻 tīngérbúwén de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 战俘营 zhànfúyíng zhōng 骇人听闻 hàiréntīngwén de 生活 shēnghuó 惨状 cǎnzhuàng 外人 wàirén shì hěn nán 完全 wánquán 体验 tǐyàn dào de

    - Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 耸人听闻 sǒngréntīngwén

    - Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.

  • volume volume

    - 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shū céng 轰动一时 hōngdòngyīshí

    - Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng
    • Âm hán việt: Tủng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOSJ (人人尸十)
    • Bảng mã:U+8038
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao