老当益壮 lǎodāngyìzhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【lão đương ích tráng】

Đọc nhanh: 老当益壮 (lão đương ích tráng). Ý nghĩa là: càng già càng dẻo dai; gừng càng già càng cay; tuổi cao chí càng cao; càng già càng dẻo càng dai. Ví dụ : - 不要轻视老年的作用姜桂余辛老当益壮呢 Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

Ý Nghĩa của "老当益壮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老当益壮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. càng già càng dẻo dai; gừng càng già càng cay; tuổi cao chí càng cao; càng già càng dẻo càng dai

年级虽老,志向更高、 劲头儿更大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老当益壮

  • volume volume

    - de 品质 pǐnzhì 不配 bùpèi dāng 老师 lǎoshī

    - Nhân phẩm anh ta không xứng làm giáo viên.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián de 老人 lǎorén 在世 zàishì de duō le

    - những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.

  • volume volume

    - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自称 zìchēng shì 当地 dāngdì 生产 shēngchǎn 效益 xiàoyì 最好 zuìhǎo de 单位 dānwèi

    - họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 一个 yígè 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 假使 jiǎshǐ 亚当 yàdāng 重返 chóngfǎn 人间 rénjiān 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de 恐怕 kǒngpà 只有 zhǐyǒu 那些 nèixiē 老掉牙 lǎodiàoyá de 笑话 xiàohua le

    - Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.

  • volume volume

    - bié dāng lǎo gǎn

    - đừng coi tôi là người ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao