老气 lǎoqì
volume volume

Từ hán việt: 【lão khí】

Đọc nhanh: 老气 (lão khí). Ý nghĩa là: vẻ người lớn; chững chạc; ra vẻ; ra vẻ người lớn, cổ lỗ; xám xịt (trang phục). Ví dụ : - 别看他年纪小说话倒很老气。 nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.. - 她打扮得既不老气也不花哨。 cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.

Ý Nghĩa của "老气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vẻ người lớn; chững chạc; ra vẻ; ra vẻ người lớn

老成的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别看 biékàn 年纪 niánjì xiǎo 说话 shuōhuà dào hěn 老气 lǎoqì

    - nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.

✪ 2. cổ lỗ; xám xịt (trang phục)

形容服装等的颜色深暗、样式陈旧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn 老气 lǎoqì 花哨 huāshao

    - cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老气

  • volume volume

    - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 晦气 huìqì lǎo 闯红灯 chuǎnghóngdēng

    - Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • volume volume

    - 气管炎 qìguǎnyán fàn le 嗓子 sǎngzi 呼噜 hūlū 呼噜 hūlū 老响 lǎoxiǎng

    - anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 模仿 mófǎng 老师 lǎoshī de 语气 yǔqì

    - Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.

  • volume volume

    - 我怕 wǒpà 老人 lǎorén 知道 zhīdào le 高兴 gāoxīng 一直 yìzhí 没敢 méigǎn 吭气 kēngqì

    - tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.

  • volume volume

    - tīng 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 已经 yǐjīng 知道 zhīdào xīn 老板 lǎobǎn shì shuí le

    - Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao