老亲 lǎo qīn
volume volume

Từ hán việt: 【lão thân】

Đọc nhanh: 老亲 (lão thân). Ý nghĩa là: người quen cũ, cha mẹ già. Ví dụ : - 老亲旧邻。 hàng xóm cũ.

Ý Nghĩa của "老亲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老亲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người quen cũ

多年的亲戚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老亲 lǎoqīn 旧邻 jiùlín

    - hàng xóm cũ.

✪ 2. cha mẹ già

年老的父母

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老亲

  • volume volume

    - 老亲 lǎoqīn 旧邻 jiùlín

    - hàng xóm cũ.

  • volume volume

    - 刘老师 liúlǎoshī hěn 亲切 qīnqiè

    - Thầy Lưu rất thân thiện.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 亲切 qīnqiè de 话语 huàyǔ 深深地 shēnshēndì 打动 dǎdòng le

    - Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 沾亲带故 zhānqīndàigù

    - Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 老板 lǎobǎn hěn 亲切 qīnqiè

    - Ông chủ của tiệm này rất thân thiện.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên rất nhiệt tình và quan tâm tới học sinh.

  • volume volume

    - péng 老师 lǎoshī 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Cô giáo Bành rất thân thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao