Đọc nhanh: 老骥伏枥 (lão ký phục lịch). Ý nghĩa là: tuổi già chí chưa già; tuổi cao chí càng cao (ngựa tốt tuy già rồi, nhốt trong chuồng nhưng vẫn muốn chạy đường xa.).
老骥伏枥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi già chí chưa già; tuổi cao chí càng cao (ngựa tốt tuy già rồi, nhốt trong chuồng nhưng vẫn muốn chạy đường xa.)
曹操《步出夏门行》:'老骥伏枥,志在千里烈士暮年,壮心不已'比喻有志的人虽年老而仍有雄心壮志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老骥伏枥
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 三伏天
- tam phục thiên
- 三伏天
- tiết tam phục
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
枥›
老›
骥›