Đọc nhanh: 老前辈 (lão tiền bối). Ý nghĩa là: bậc tiền bối; lão tiền bối, đàn anh. Ví dụ : - 向革命老前辈学习。 noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
老前辈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bậc tiền bối; lão tiền bối
对同行里年纪较大、资格较老、经验较丰富的人的尊称
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
✪ 2. đàn anh
年长的, 资历深的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老前辈
- 老前辈
- lão tiền bối (bậc tiền bối)
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 从前 的 老家 有棵 大树
- Nhà cũ trước đây có một cây lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
老›
辈›