Đọc nhanh: 年事已高 (niên sự dĩ cao). Ý nghĩa là: già trong những năm.
年事已高 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già trong những năm
old in years
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年事已高
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 年事已高
- tuổi tác đã cao.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
已›
年›
高›
Đầu hói răng hở. Hình dung dáng người già yếu cằn cỗi. ☆Tương tự: lão thái long chung 老態龍鍾; đầu bạc răng long
tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụmkhọm giàcọm già
trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ)
tuổi già (ở độ tuổi 80, 90 trở lên)
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
già yếu (thành ngữ)