Đọc nhanh: 老子英雄儿好汉,老子反动儿混蛋 (lão tử anh hùng nhi hảo hán lão tử phản động nhi hỗn đản). Ý nghĩa là: Nếu người cha là một anh hùng, thì con trai là một người đàn ông thực sự. Nếu cha là phản động thì con là khốn. (Khẩu hiệu Cách mạng Văn hóa), (nghĩa bóng) cha nào con nấy.
老子英雄儿好汉,老子反动儿混蛋 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu người cha là một anh hùng, thì con trai là một người đàn ông thực sự. Nếu cha là phản động thì con là khốn. (Khẩu hiệu Cách mạng Văn hóa)
If the father is a hero, the son is a real man. If the father is a reactionary, the son is a bastard. (Cultural Revolution slogan)
✪ 2. (nghĩa bóng) cha nào con nấy
fig. like father, like son
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老子英雄儿好汉,老子反动儿混蛋
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
动›
反›
好›
子›
汉›
混›
老›
英›
蛋›
雄›