Đọc nhanh: 彩蛋 (thải đản). Ý nghĩa là: trứng màu (trên vỏ trứng vẽ tranh nhiều màu sắc).
彩蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng màu (trên vỏ trứng vẽ tranh nhiều màu sắc)
在蛋壳上绘有彩色图画的工艺美术制品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩蛋
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
蛋›