Đọc nhanh: 书中自有黄金屋,书中自有颜如玉 (thư trung tự hữu hoàng kim ốc thư trung tự hữu nhan như ngọc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hãy siêng năng trong học tập, thành công và vinh quang sẽ theo sau, (văn học) trong sách là những ngôi nhà xa hoa và những quý cô duyên dáng (tục ngữ).
书中自有黄金屋,书中自有颜如玉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) hãy siêng năng trong học tập, thành công và vinh quang sẽ theo sau
fig. be diligent in your studies, success and glory will follow
✪ 2. (văn học) trong sách là những ngôi nhà xa hoa và những quý cô duyên dáng (tục ngữ)
lit. in books are sumptuous houses and graceful ladies (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书中自有黄金屋,书中自有颜如玉
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
- 这 本书 很 有意思 , 我 从 中学 到 了 很多
- cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 我们 有 我们 自己 的 中药店 , 牙医 和 街边 摊点
- Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
书›
如›
屋›
有›
玉›
自›
金›
颜›
黄›