- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Hựu (又)
- Pinyin:
Hàn
, Yì
- Âm hán việt:
Hán
- Nét bút:丶丶一フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⺡又
- Thương hiệt:EE (水水)
- Bảng mã:U+6C49
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 汉
-
Phồn thể
漢
-
Cách viết khác
𣶔
𣾒
𤁉
Ý nghĩa của từ 汉 theo âm hán việt
汉 là gì? 汉 (Hán). Bộ Thuỷ 水 (+2 nét). Tổng 5 nét but (丶丶一フ丶). Ý nghĩa là: 1. đời nhà Hán, 2. sông Hán. Từ ghép với 汉 : 老漢 Ông cụ già, 庄稼漢 Người làm ruộng, 男子漢 Đàn ông, 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán, Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đời nhà Hán
- 2. sông Hán
- 3. sông Ngân Hà
- 4. người Trung Quốc nói chung
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Người đàn ông, ông, hán
- 老漢 Ông cụ già
- 庄稼漢 Người làm ruộng
- 男子漢 Đàn ông
- 好漢 Hảo hán, người đàn ông dũng cảm hay cứu giúp người
- 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán
* 漢族
- Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
Từ ghép với 汉