老子 lǎozi
volume volume

Từ hán việt: 【lão tử】

Đọc nhanh: 老子 (lão tử). Ý nghĩa là: bố; ba; cha; tía, bố mày (tự xưng khi tức giận hoặc khi vui đùa). Ví dụ : - 我的老子是老师。 Bố tôi là giáo viên.. - 老子的工作很忙。 Công việc của bố rất bận.. - 他的老子很厉害。 Cha của anh ấy rất giỏi.

Ý Nghĩa của "老子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

老子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bố; ba; cha; tía

父亲

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 老子 lǎozi shì 老师 lǎoshī

    - Bố tôi là giáo viên.

  • volume volume

    - 老子 lǎozi de 工作 gōngzuò hěn máng

    - Công việc của bố rất bận.

  • volume volume

    - de 老子 lǎozi hěn 厉害 lìhai

    - Cha của anh ấy rất giỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bố mày (tự xưng khi tức giận hoặc khi vui đùa)

用于自称(含傲慢意;常用于气愤、开玩笑等场合)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle 老子 lǎozi shì shuí

    - Đừng quên bố mày là ai nhé!

  • volume volume

    - 老子 lǎozi shì yǒu 能力 nénglì de rén

    - Bố mày là người có khả năng.

  • volume volume

    - 别以为 biéyǐwéi 老子 lǎozi hǎo 欺负 qīfu

    - Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老子

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn guā le 一次 yīcì 胡子 húzi

    - Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.

  • volume volume

    - zài 院子 yuànzi gǎn 老鼠 lǎoshǔ

    - Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.

  • volume volume

    - zài yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu 一首 yīshǒu lǎo 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng fǒu 演奏 yǎnzòu le 一首 yīshǒu 古老 gǔlǎo de 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 想像 xiǎngxiàng 年老 niánlǎo de 样子 yàngzi

    - Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 老房子 lǎofángzi

    - Họ đã đốt ngôi nhà cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao