Đọc nhanh: 老子 (lão tử). Ý nghĩa là: bố; ba; cha; tía, bố mày (tự xưng khi tức giận hoặc khi vui đùa). Ví dụ : - 我的老子是老师。 Bố tôi là giáo viên.. - 老子的工作很忙。 Công việc của bố rất bận.. - 他的老子很厉害。 Cha của anh ấy rất giỏi.
老子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bố; ba; cha; tía
父亲
- 我 的 老子 是 老师
- Bố tôi là giáo viên.
- 老子 的 工作 很 忙
- Công việc của bố rất bận.
- 他 的 老子 很 厉害
- Cha của anh ấy rất giỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bố mày (tự xưng khi tức giận hoặc khi vui đùa)
用于自称(含傲慢意;常用于气愤、开玩笑等场合)
- 别忘了 老子 是 谁 !
- Đừng quên bố mày là ai nhé!
- 老子 是 个 有 能力 的 人
- Bố mày là người có khả năng.
- 别以为 老子 好 欺负 !
- Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老子
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
- 他们 炬 了 老房子
- Họ đã đốt ngôi nhà cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
老›