Đọc nhanh: 钱不是万能的,没钱是万万不能的 (tiền bất thị vạn năng đích một tiền thị vạn vạn bất năng đích). Ý nghĩa là: tiền không phải là tất cả, nhưng không có tiền bạn không thể làm gì (thành ngữ).
钱不是万能的,没钱是万万不能的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền không phải là tất cả, nhưng không có tiền bạn không thể làm gì (thành ngữ)
money isn't everything, but without money you can do nothing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱不是万能的,没钱是万万不能的
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
- 有些 人 以为 金钱 是 万能 的
- Một số người cho rằng tiền là vạn năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
不›
是›
没›
的›
能›
钱›