Đọc nhanh: 可耻 (khả sỉ). Ý nghĩa là: đáng thẹn; đáng xấu hổ; hổ thẹn; ô danh; ngượng; xấu hổ, đê mạt. Ví dụ : - 节 约 光 荣 ,浪费可耻。 tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
可耻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng thẹn; đáng xấu hổ; hổ thẹn; ô danh; ngượng; xấu hổ
应当认为羞耻
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
✪ 2. đê mạt
卑鄙下贱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可耻
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 可耻 的 下场
- kết cục nhục nhã
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 作弊 在 考试 中是 非常 可耻 的
- Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.
- 她 认为 偷东西 是 可耻 的 行为
- Cô ấy cho rằng ăn cắp là hành vi đáng xấu hổ.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
耻›