Đọc nhanh: 不知羞耻 (bất tri tu sỉ). Ý nghĩa là: trơ trẽn, không có cảm giác xấu hổ, vô liêm sỉ.
不知羞耻 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trơ trẽn
brazen
✪ 2. không có cảm giác xấu hổ
to have no sense of shame
✪ 3. vô liêm sỉ
不顾羞耻不以为有失体面; 不以为耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知羞耻
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 你 这个 鸟 , 不 知道 羞愧 吗 ?
- Mày là đồ con buồi, không biết xấu hổ à?
- 他 不知 羞 , 总是 撒谎
- Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
- 恬不知耻
- trơ ra không biết nhục
- 小 明 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 不知 几许
- không biết bao nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
知›
羞›
耻›