Đọc nhanh: 围绕 (vi nhiễu). Ý nghĩa là: quay chung quanh; quay quanh; quanh; xúm quanh, xoay quanh; bao quanh; vây quanh. Ví dụ : - 月亮围绕着地球旋转。 Mặt trăng quay quanh trái đất.. - 这条鲨鱼围绕着鱼群游动。 Con cá mập này bơi quanh bầy cá.. - 会议围绕项目计划进行。 Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
围绕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quay chung quanh; quay quanh; quanh; xúm quanh
围着转动
- 月亮 围绕 着 地球 旋转
- Mặt trăng quay quanh trái đất.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
✪ 2. xoay quanh; bao quanh; vây quanh
以某个问题或事情为中心
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 设计 围绕 用户 需求 展开
- Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 围绕
✪ 1. 围绕 + Danh từ + Động từ
xoay quanh...
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
✪ 2. A + 围绕 + 着 + B + ...
A xoay quanh/ quanh B
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 地球 围绕 着 太阳 转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围绕
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 月亮 围绕 着 地球 旋转
- Mặt trăng quay quanh trái đất.
- 设计 围绕 用户 需求 展开
- Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 怎么 话题 老是 围绕 你们 这些 人 的 大屠杀 转
- Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
绕›
quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn
vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên)
lượn lờ
quanh quẩn; vấn vít; vương vấn
Quấn, Quấn Quanh
xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh; bao quanh; hoànquây quanh
lởn vởn; vòng vèo; lảng vảng; quanh quẩn
đắp đê lấn biển khẩn hoang; lấn biển; ngăn biển
vấn vít; vấn vương