Đọc nhanh: 环绕 (hoàn nhiễu). Ý nghĩa là: xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh; bao quanh; hoàn, quây quanh. Ví dụ : - 村庄四周有竹林环绕。 rừng trúc bao quanh thôn trang.
环绕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh; bao quanh; hoàn
围绕
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
✪ 2. quây quanh
集合; 凑在一起; 围着转动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环绕
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 他 在 环绕 下个 宿营地
- Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
绕›
Quấn, Quấn Quanh
Xoay Quanh, Bao Quanh, Quay Quanh
quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn
vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên)
lởn vởn; vòng vèo; lảng vảng; quanh quẩn
quanh co; vòng quanh; vòng vèo; ngoằn ngoèovu hồi (đưa lực lượng vào bên sườn hoặc bên hông đối phương để phối hợp với lực lượng tiến công chính diện cùng tiêu diệt đối phương)
Tham Dự Hội Nghị, Tham Gia Hội Nghị, Dự Hội