Đọc nhanh: 盘绕 (bàn nhiễu). Ý nghĩa là: quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn. Ví dụ : - 长长的藤葛盘绕在树身上。 những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
盘绕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay quanh; bao quanh; uốn quanh; chờn vờn
围绕在别的东西上面
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘绕
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
绕›