纠缠 jiūchán
volume volume

Từ hán việt: 【củ triền】

Đọc nhanh: 纠缠 (củ triền). Ý nghĩa là: vướng mắc; vướng; vướng víu, làm phiền; quấy rầy, dây dưa, níu kéo, bám theo; ếm, liên quan. Ví dụ : - 问题纠缠不清。 vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.. - 我还有事别来纠缠。 tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.

Ý Nghĩa của "纠缠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

纠缠 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. vướng mắc; vướng; vướng víu

绕在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí 纠缠不清 jiūchánbùqīng

    - vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.

✪ 2. làm phiền; quấy rầy, dây dưa, níu kéo, bám theo; ếm

捣麻烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还有 háiyǒu shì 别来 biélái 纠缠 jiūchán

    - tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.

✪ 3. liên quan

有联系

✪ 4. lẽo đẽo

歪缠不休

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠缠

  • volume volume

    - 一小块 yīxiǎokuài 乾净 qiánjìng de 缠住 chánzhù 脚腕 jiǎowàn

    - Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu shì 别来 biélái 纠缠 jiūchán

    - tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 纠缠不清 jiūchánbùqīng

    - vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • volume volume

    - bèi 一群 yīqún 歌迷 gēmí 缠绕着 chánràozhe 一时间 yīshíjiān 脱不开 tuōbùkāi shēn

    - Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 债务 zhàiwù 两清 liǎngqīng le 从此以后 cóngcǐyǐhòu 不要 búyào zài 纠缠 jiūchán le

    - Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.

  • volume volume

    - hái zài 上学时 shàngxuéshí jiù 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng guò 纠葛 jiūgé

    - Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiǔ
    • Âm hán việt: Củ , Kiểu
    • Nét bút:フフ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVL (女一女中)
    • Bảng mã:U+7EA0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
    • Bảng mã:U+7F20
    • Tần suất sử dụng:Cao