Đọc nhanh: 纠缠 (củ triền). Ý nghĩa là: vướng mắc; vướng; vướng víu, làm phiền; quấy rầy, dây dưa, níu kéo, bám theo; ếm, liên quan. Ví dụ : - 问题纠缠不清。 vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.. - 我还有事,别来纠缠。 tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
纠缠 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vướng mắc; vướng; vướng víu
绕在一起
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
✪ 2. làm phiền; quấy rầy, dây dưa, níu kéo, bám theo; ếm
捣麻烦
- 我 还有 事 , 别来 纠缠
- tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
✪ 3. liên quan
有联系
✪ 4. lẽo đẽo
歪缠不休
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠缠
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 我 还有 事 , 别来 纠缠
- tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纠›
缠›
rối; quấn
việc vướng mắc; mối bất hoà; xích mích; tình trạng hỗn loạn; sự hiểu lầm rắc rối; gút mắc; tơ vương
giằng co; cầm cự。比喻相持不下,不能解決。 膠著狀態。 trạng thái giằng co.
Quấn, Quấn Quanh
Tranh Chấp, Bất Hòa
lộn xộn; rối rắmquấy rầy; làm phiền; vướng mắcphí tổn; chi phí
Nấm