Đọc nhanh: 缠 (triền). Ý nghĩa là: quấn; cuộn; buộc; bó; bọc, ứng phó; đối phó, làm phiền; bám lấy. Ví dụ : - 用铁丝缠 了几道。 Lấy dây thép quấn mấy vòng.. - 把毛线缠成球。 Quấn sợi len thành quả bóng.. - 把线缠在线轴上。 Quấn sợi chỉ vào cuộn.
缠 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quấn; cuộn; buộc; bó; bọc
缠绕
- 用 铁丝 缠 了 几道
- Lấy dây thép quấn mấy vòng.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ứng phó; đối phó
应付
- 这人 真 难缠
- Người này khó đối phó thật.
- 你 以为 缠 我 很 容易 吗 ?
- Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?
✪ 3. làm phiền; bám lấy
打扰
- 这 孩子 真缠 人
- Đứa nhỏ này thật bám người.
- 干吗 老缠 着 我 ?
- Sao cứ làm phiền tôi hoài vậy?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缠
✪ 1. 缠(+着/上/住)+ Chủ ngữ(我/人家/爸爸/妈妈)
làm phiền ai đó
- 别老缠 着 妈妈 了
- Đừng làm phiền mẹ nữa.
- 现在 很多 事情 缠 着 我
- Có nhiều thứ đang làm phiền tôi bây giờ.
So sánh, Phân biệt 缠 với từ khác
✪ 1. 缠 vs 绕
Giống:
- Ý nghĩa của "缠" và "绕" có điểm giống nhau, nhưng đối tượng liên quan lại không giống nhau, vì vậy mà cũng có thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 干吗 老缠 着 我 ?
- Sao cứ làm phiền tôi hoài vậy?
- 别老缠 着 妈妈 了
- Đừng làm phiền mẹ nữa.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 我 只是 没有 像 以前 那样 对 你 死缠烂打
- Tôi sẽ không dây dưa đến cùng với bạn như trước nữa.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缠›