chán
volume volume

Từ hán việt: 【triền】

Đọc nhanh: (triền). Ý nghĩa là: quấn; cuộn; buộc; bó; bọc, ứng phó; đối phó, làm phiền; bám lấy. Ví dụ : - 用铁丝缠 了几道。 Lấy dây thép quấn mấy vòng.. - 把毛线缠成球。 Quấn sợi len thành quả bóng.. - 把线缠在线轴上。 Quấn sợi chỉ vào cuộn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quấn; cuộn; buộc; bó; bọc

缠绕

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 铁丝 tiěsī chán le 几道 jǐdào

    - Lấy dây thép quấn mấy vòng.

  • volume volume

    - 毛线 máoxiàn 缠成球 chánchéngqiú

    - Quấn sợi len thành quả bóng.

  • volume volume

    - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ứng phó; đối phó

应付

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén zhēn 难缠 nánchán

    - Người này khó đối phó thật.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi chán hěn 容易 róngyì ma

    - Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?

✪ 3. làm phiền; bám lấy

打扰

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 真缠 zhēnchán rén

    - Đứa nhỏ này thật bám người.

  • volume volume

    - 干吗 gànmá 老缠 lǎochán zhe

    - Sao cứ làm phiền tôi hoài vậy?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 缠(+着/上/住)+ Chủ ngữ(我/人家/爸爸/妈妈)

làm phiền ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 别老缠 biélǎochán zhe 妈妈 māma le

    - Đừng làm phiền mẹ nữa.

  • volume

    - 现在 xiànzài 很多 hěnduō 事情 shìqing chán zhe

    - Có nhiều thứ đang làm phiền tôi bây giờ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 缠 vs 绕

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" có điểm giống nhau, nhưng đối tượng liên quan lại không giống nhau, vì vậy mà cũng có thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 问题 wèntí 纠缠不清 jiūchánbùqīng

    - vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao 寂寞 jìmò què duì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.

  • volume volume

    - 干吗 gànmá 老缠 lǎochán zhe

    - Sao cứ làm phiền tôi hoài vậy?

  • volume volume

    - 别老缠 biélǎochán zhe 妈妈 māma le

    - Đừng làm phiền mẹ nữa.

  • volume volume

    - 我该 wǒgāi 死缠烂打 sǐchánlàndǎ 还是 háishì 放手 fàngshǒu ràng zǒu

    - Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 没有 méiyǒu xiàng 以前 yǐqián 那样 nàyàng duì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Tôi sẽ không dây dưa đến cùng với bạn như trước nữa.

  • volume volume

    - dāng 痛苦 tòngkǔ 缠绕着 chánràozhe de 时候 shíhou 憧憬 chōngjǐng 快乐 kuàilè de 明天 míngtiān

    - Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 债务 zhàiwù 两清 liǎngqīng le 从此以后 cóngcǐyǐhòu 不要 búyào zài 纠缠 jiūchán le

    - Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
    • Bảng mã:U+7F20
    • Tần suất sử dụng:Cao