不结实 bù jiēshi
volume volume

Từ hán việt: 【bất kết thực】

Đọc nhanh: 不结实 (bất kết thực). Ý nghĩa là: ọp ẹp.

Ý Nghĩa của "不结实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不结实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ọp ẹp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不结实

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • volume volume

    - 不结盟 bùjiéméng 政策 zhèngcè

    - chính sách không liên kết

  • volume volume

    - 不结盟 bùjiéméng 国家 guójiā de 政府首脑 zhèngfǔshǒunǎo 会议 huìyì

    - hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết

  • volume volume

    - 这个 zhègè 带子 dàizi 不太 bùtài 结实 jiēshí

    - Dây này không chắc lắm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè tài 结实 jiēshí 不断 bùduàn

    - Cái này quá chắc, không cắt đứt được.

  • volume volume

    - gěng hěn 结实 jiēshí 容易 róngyì duàn

    - Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 袜子 wàzi 结实 jiēshí

    - Những đôi tất này không bền.

  • volume volume

    - 艺术 yìshù 就是 jiùshì 现实生活 xiànshíshēnghuó 而是 érshì 现实生活 xiànshíshēnghuó 升华 shēnghuá de 结果 jiéguǒ

    - nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao