Đọc nhanh: 不结实的 (bất kết thực đích). Ý nghĩa là: bệu.
不结实的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不结实的
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 他们 的 实力 相当 不错
- Sức mạnh của họ khá tốt.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
实›
的›
结›