Đọc nhanh: 矮小结实 (ải tiểu kết thực). Ý nghĩa là: gắm.
矮小结实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮小结实
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 的 筋 很 结实
- Cơ bắp của anh ấy rất chắc.
- 他 的 身体 结实
- Thân thể anh ấy cường tráng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 每天 都 锻炼 , 身体 很 结实
- Anh ấy tập thể dục hàng ngày, cơ thể rất khỏe mạnh.
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
⺌›
⺍›
小›
矮›
结›