Đọc nhanh: 终止合同 (chung chỉ hợp đồng). Ý nghĩa là: Tạm hoãn Hợp đồng. Ví dụ : - 跟他们讨论终止合同是没有用的。 Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.
终止合同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm hoãn Hợp đồng
- 跟 他们 讨论 终止 合同 是 没有 用 的
- Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终止合同
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 合同 已经 终止
- Hợp đồng đã bị chấm dứt.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 他们 是 志同道合 的 朋友
- Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.
- 跟 他们 讨论 终止 合同 是 没有 用 的
- Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
止›
终›