Đọc nhanh: 终止式 (chung chỉ thức). Ý nghĩa là: (âm nhạc) kết.
终止式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (âm nhạc) kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终止式
- 终止 活动
- đình chỉ hoạt động
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 风 终于 止息 了
- Gió cuối cùng đã lặng.
- 合同 已经 终止
- Hợp đồng đã bị chấm dứt.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 旅程 在 美丽 的 海滩 上 终止
- Chuyến đi kết thúc tại bãi biển đẹp.
- 跟 他们 讨论 终止 合同 是 没有 用 的
- Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
止›
终›