合同的终止 hétong de zhōngzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hợp đồng đích chung chỉ】

Đọc nhanh: 合同的终止 (hợp đồng đích chung chỉ). Ý nghĩa là: Chấm dứt hợp đồng.

Ý Nghĩa của "合同的终止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合同的终止 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chấm dứt hợp đồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同的终止

  • volume volume

    - 合同 hétóng de 签署 qiānshǔ 需要 xūyào 甲方 jiǎfāng 确认 quèrèn

    - Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.

  • volume volume

    - 合同 hétóng 已经 yǐjīng 终止 zhōngzhǐ

    - Hợp đồng đã bị chấm dứt.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 合同 hétóng 终于 zhōngyú 终止 zhōngzhǐ

    - Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou

    - Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.

  • volume volume

    - gēn 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 终止 zhōngzhǐ 合同 hétóng shì 没有 méiyǒu yòng de

    - Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 同意 tóngyì le de 建议 jiànyì

    - Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.

  • volume volume

    - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao