Đọc nhanh: 合同的终止 (hợp đồng đích chung chỉ). Ý nghĩa là: Chấm dứt hợp đồng.
合同的终止 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chấm dứt hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同的终止
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 合同 已经 终止
- Hợp đồng đã bị chấm dứt.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 他们 是 志同道合 的 朋友
- Bọn họ là những người bạn cùng chung chí hướng.
- 跟 他们 讨论 终止 合同 是 没有 用 的
- Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.
- 他 最终 同意 了 我 的 建议
- Cuối cùng anh ấy đã đồng ý với đề nghị của tôi.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
止›
的›
终›