Đọc nhanh: 优胜劣汰 (ưu thắng liệt thải). Ý nghĩa là: Mạnh được yếu thua.
优胜劣汰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạnh được yếu thua
优胜劣汰:汉语词汇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优胜劣汰
- 良 窳 ( 优劣 )
- tốt và xấu
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
- 臧否人物 ( 评论 人物 的 优劣 )
- bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 此 方法 优胜 于 那法
- Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
劣›
汰›
胜›