Đọc nhanh: 纳闷儿 (nạp muộn nhi). Ý nghĩa là: bồn chồn; bối rối; khó hiểu.
纳闷儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồn chồn; bối rối; khó hiểu
因为疑惑而发闷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳闷儿
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
- 她 的 表情 让 我 很 纳闷
- Biểu cảm của cô ấy khiến tôi rất khó hiểu.
- 他 的话 让 我 十分 纳闷
- Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.
- 茶得 闷 上 一会儿 再 享用
- Trà phải để ngấm rồi hãy uống.
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
纳›
闷›