Đọc nhanh: 旅游纪念品 (lữ du kỷ niệm phẩm). Ý nghĩa là: Quà lưu niệm du lịch.
旅游纪念品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quà lưu niệm du lịch
旅游纪念品,顾名思义即是游客在旅游过程中购买的精巧便携、富有地域特色和民族特色的工艺品礼品,并让人铭记于心的纪念品。有人比喻旅游纪念品是一个城市的名片,这张名片典雅华丽,有极高的收藏与鉴赏价值。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游纪念品
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
- 记得 给 我 从 纪念品 商店 买 些 东西
- Nhớ mua cho tôi thứ gì đó ở cửa hàng lưu niệm nhé.
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 爸爸 和 妈妈 给 我 买 了 很多 的 纪念品
- Bố mẹ tôi đã mua cho tôi rất nhiều đồ lưu niệm.
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
念›
旅›
游›
纪›