Đọc nhanh: 纪念日 (kỷ niệm nhật). Ý nghĩa là: ngày kỷ niệm, khánh tiết. Ví dụ : - 今天是我父母廿年结婚纪念日。 Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
纪念日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày kỷ niệm
发生过重大事情值得纪念的日子,如国庆日、中国共产党成立纪念日、国际劳动节
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
✪ 2. khánh tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念日
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
- 我们 的 纪念日 是 在 十月份
- Ngày kỷ niệm của chúng tôi phải đến tháng Mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
日›
纪›