Đọc nhanh: 纪念册 (kỷ niệm sách). Ý nghĩa là: sổ lưu niệm; sổ kỷ niệm. Ví dụ : - 主人拿出纪念册来请来宾题字。 chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
纪念册 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ lưu niệm; sổ kỷ niệm
有纪念性质的册子,多请人在上面题写文字
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念册
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 我们 在 纪念册 上 签 了 名
- Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.
- 我 买 了 一本 纪念册
- Tôi đã mua một cuốn sổ kỷ niệm.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
念›
纪›