Đọc nhanh: 纪念品 (kỷ niệm phẩm). Ý nghĩa là: vật kỷ niệm; vật lưu niệm; đồ kỷ niệm; đồ lưu niệm. Ví dụ : - 珍贵的纪念品。 Vật kỷ niệm quý giá. - 秀水街上的中国纪念品很多,还可以侃价儿,非常便宜。 Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.. - 爸爸和妈妈给我买了很多的纪念品。 Bố mẹ tôi đã mua cho tôi rất nhiều đồ lưu niệm.
纪念品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật kỷ niệm; vật lưu niệm; đồ kỷ niệm; đồ lưu niệm
表示纪念的物品
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 爸爸 和 妈妈 给 我 买 了 很多 的 纪念品
- Bố mẹ tôi đã mua cho tôi rất nhiều đồ lưu niệm.
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
- 记得 给 我 从 纪念品 商店 买 些 东西
- Nhớ mua cho tôi thứ gì đó ở cửa hàng lưu niệm nhé.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念品
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
- 记得 给 我 从 纪念品 商店 买 些 东西
- Nhớ mua cho tôi thứ gì đó ở cửa hàng lưu niệm nhé.
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
念›
纪›