Đọc nhanh: 纪念邮票 (kỷ niệm bưu phiếu). Ý nghĩa là: Tem kỷ niệm.
纪念邮票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tem kỷ niệm
纪念邮票是为纪念重大事件或重要人物而专门发行的邮票,大多以纪念事件和人物为主图,有时还印有纪念邮票的名称。和普通邮票一样,也属于通用邮票,一般可贴用于各种信件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念邮票
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 他们 种树 来 纪念 这 一天
- Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
票›
纪›
邮›