Đọc nhanh: 纪念章 (kỷ niệm chương). Ý nghĩa là: huy hiệu kỷ niệm; kỷ niệm chương.
纪念章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huy hiệu kỷ niệm; kỷ niệm chương
表示纪念的徽章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念章
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 他们 种树 来 纪念 这 一天
- Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
章›
纪›