Đọc nhanh: 郁结 (úc kết). Ý nghĩa là: tích tụ; ứ đọng; uất kết; uất tắc. Ví dụ : - 郁结在心头的烦闷。 nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.
郁结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích tụ; ứ đọng; uất kết; uất tắc
积聚不得发泄
- 郁结 在 心头 的 烦闷
- nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁结
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 郁结 在 心头 的 烦闷
- nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
郁›