Đọc nhanh: 死结 (tử kết). Ý nghĩa là: nút chết; trắc trở.
死结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nút chết; trắc trở
不是一拉就解开的结子 (区别于'活结')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死结
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
结›