Đọc nhanh: 纠偏 (củ thiên). Ý nghĩa là: uốn nắn; nắn lệch; sửa sai.
纠偏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn nắn; nắn lệch; sửa sai
纠正偏向或偏差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠偏
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 要 纠正 这个 偏差
- Phải sửa chữa sai lệch này.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
纠›