Các biến thể (Dị thể) của 炼

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣿊 𧹯

Ý nghĩa của từ 炼 theo âm hán việt

炼 là gì? (Luyện). Bộ Hoả (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノフフノ). Từ ghép với : luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;, Vàng thật đâu sợ lửa tôi, Gọt giũa câu văn., Chữ dùng khéo (điêu luyện), Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 煉鐵

- luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;

* ② Tôi, đốt

- Vàng thật đâu sợ lửa tôi

* ③ Gọt giũa

- Gọt giũa câu văn.

* ② Điêu luyện, tinh luyện

- Chữ dùng khéo (điêu luyện)

* ③ Làm cho tao nhã, trau chuốt

- Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt

Từ ghép với 炼