Đọc nhanh: 升华 (thăng hoa). Ý nghĩa là: bốc hơi; bay hơi, thăng hoa. Ví dụ : - 艺术不就是现实生活,而是现实生活升华的结果。 nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
升华 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốc hơi; bay hơi
固态物质直接变为气体樟脑、碘、萘等都容易升华
✪ 2. thăng hoa
比喻事物的提高和精炼
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升华
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
华›